英文字典中文字典Word104.com



中文字典辭典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z   







請輸入英文單字,中文詞皆可:

請選擇你想看的字典辭典:
單詞字典翻譯
Valvulae查看 Valvulae 在Google字典中的解釋Google英翻中〔查看〕
Valvulae查看 Valvulae 在Yahoo字典中的解釋Yahoo英翻中〔查看〕





安裝中文字典英文字典查詢工具!


中文字典英文字典工具:
選擇顏色:
輸入中英文單字

































































英文字典中文字典相關資料:
  • Công thức tính xác suất (siêu hay) - VietJack
    Bài viết Công thức tính xác suất gồm 3 phần: Lý thuyết, Công thức, Ví dụ minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính xác suất Toán 11 1 Tổng hợp lý thuyết a) Định nghĩa cổ điển của xác suất:
  • Xác Suất - TOANMATH. com - Toán Math
    Tuyển tập các tài liệu môn Toán hay nhất về chủ đề XÁC SUẤT trong chương trình môn Toán lớp 10, lớp 11 và lớp 12, bao gồm các nội dung: Một Số Khái Niệm Về Xác Suất Cổ Điển; Thực Hành Tính Toán Xác Suất Trong Những Trường Hợp Đơn Giản; Các Quy Tắc Tính Xác Suất
  • Xác suất – Wikipedia tiếng Việt
    Xác suất của việc tung một số con số bằng cách sử dụng hai con xúc xắc Xác suất (Tiếng Anh: probability) là một nhánh của toán học liên quan đến các mô tả bằng số về khả năng xảy ra một sự kiện, hoặc khả năng một mệnh đề là đúng Xác suất của một sự kiện
  • Tài liệu Chuyên Đề Xác Suất Có Điều Kiện Lớp 12 – Toán THPT Mới
    Tài liệu học tập này là cẩm nang toàn diện về chuyên đề xác suất có điều kiện, được biên soạn kỹ lưỡng với tổng cộng 167 trang, phục vụ chương trình môn Toán lớp 12 theo chương trình giáo dục phổ thông mới
  • Tổng hợp công thức tính xác suất đầy đủ nhất ví dụ minh họa
    Công thức để tính xác suất cho nhiều biến cố xảy ra cùng một lúc: P(A1 A2…An) = P(A1)xP(A2)xP(A…)xP(An) Trong đó:: P(A): xác suất khả năng A diễn ra P(B) là xác suất có thể xảy ra sự kiện B P(A B) là xác suất mà A và B diễn ra cùng một thời điểm
  • Công Thức Tính Xác Suất: Tổng Hợp Chi Tiết Nhất Cho Mọi Bài . . .
    1 1 Xác Suất Là Gì? Xác suất là một số đo khả năng xảy ra của một sự kiện Nó được biểu diễn bằng một số thực nằm trong khoảng từ 0 đến 1, trong đó: 0 nghĩa là sự kiện không thể xảy ra 1 nghĩa là sự kiện chắc chắn xảy ra
  • Các công thức và cách tính xác suất từ cơ bản đến nâng cao
    1 Xác suất là gì? Xác suất là một khái niệm toán học dùng để biểu diễn mức độ chắc chắn hay khả năng xảy ra của một hiện tượng ngẫu nhiên Khái niệm này không chỉ mang tính lý thuyết trong toán học mà còn có ứng dụng rất rộng rãi trong thực tiễn, từ việc dự





中文字典-英文字典  2005-2009

|中文姓名英譯,姓名翻譯 |简体中文英文字典