安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- đâu - Wiktionary, the free dictionary
đâu • (兜) (before a verb) no; not synonym quotations Synonym: mô Anh mày đâu có làm ba cái chuyện vặt này! The hell you think I am? I ain't do this kinda crap! Tôi đâu biết cậu về hôm nay đâu! I didn't know you'd come back today! Hôm qua mày chôm kẹo của tao phải hôn? Đâu có!
- Đâu là gì, Nghĩa của từ Đâu | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Đâu đâu (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy
- How to use đâu - ở đâu in Vietnamese - YouTube
How to use "đâu - ở đâu" in Vietnamese Learn Vietnamese With SVFF 32 7K subscribers 56
- Nghĩa của từ Đâu - Từ điển Việt - Việt
Đại từ từ dùng để chỉ một nơi, một chỗ nào đó không rõ, cần được xác định (thường dùng để hỏi) chợ ở đâu? hai chị em đã đi những đâu? hắn trốn ở nơi đâu?
- Đâu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Tôi không biết nên đi đâu hay làm gì I don't know where to go or what to do
- ĐÂU - Translation in English - bab. la
Find all translations of đâu in English like whither, everywhere, maybe and many others
- đâu là gì? Nghĩa của từ đâu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Tra cứu từ điển Việt Việt online Nghĩa của từ 'đâu' trong tiếng Việt đâu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến
|
|
|