安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- Nam, nữ bình đẳng trong tham gia quản lý nhà nước, tham gia . . .
Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là: nam, nữ bình đẳng trong việc A tiếp cận, ứng dụng khoa học và công nghệ
- Theo quy định của pháp luật; việc nam nữ bình đẳng trong việc . . .
Theo quy định của pháp luật, việc nam nữ bình đẳng trong việc tham gia hoạt động xã hội là nội dung cơ bản về bình đẳng giới trên lĩnh vực **D chính trị**
- Luật Bình đẳng giới 2006 số 73 2006 QH11 áp dụng 2024
Luật này quy định nguyên tắc bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình, biện pháp bảo đảm bình đẳng giới, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình, cá nhân trong việc thực hiện bình đẳng giới
- Đáp án dhsycs Câu 10: Theo Luật Bình đẳng giới năm 2006, nam . . .
Dưới đây là đáp án cho các câu hỏi mà bạn đã đưa ra: **Câu 10:** Theo Luật Bình đẳng giới năm 2006, nam, nữ được đối xử bình đẳng trong doanh nghiệp là thuộc quyền bình đẳng giới trong lĩnh vực nào sau đây? **Đáp án:** C Lao động
- BÀI 11: BÌNH ĐẲNG GIỚI - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 11 . . .
Câu 10 Theo quy định của pháp luật, việc cả nam và nữ đều bình đẳng trong việc tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng giới giới trong lĩnh vực
- Một số nội dung cơ bản về giới và bình đẳng giới
* Bình đẳng giới: Là việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó (Khoản 3 - Điều 5 Luật Bình đẳng giới)
- Theo quy định của pháp luật, việc nam nữ bình đẳng trong tham . . .
Theo quy định của pháp luật, việc nam nữ bình đẳng trong tham gia hoạt động xã hội là nội dung cơ bản về bình đẳng giới trên lĩnh vực: A kinh tế B gia đình
|
|
|