安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- bước – Wiktionary tiếng Việt
bước Đặt chân đến chỗ khác để di chuyển thân thể theo Bước sang phải Bước lên phía trước Chuyển sang giai đoạn mới Bước sang năm học mới Bước vào chiến dịch sản xuất
- Bước - Vicky, Zeros, Minas, Mina Young, TeeKay - NhacCuaTui
Ca khúc Bước do ca sĩ Vicky, Zeros, Minas, V A thể hiện, thuộc thể loại Rap Việt Các bạn có thể nghe, download (tải nhạc) bài hát buoc mp3, playlist album, MV Video buoc miễn phí tại NhacCuaTui com
- BƯỚC - Translation in English - bab. la
Find all translations of bước in English like step, walk, move and many others
- Nghĩa của từ Bước - Từ điển Việt - Việt
đặt chân tới một chỗ khác để di chuyển thân thể theo , chuyển giai đoạn , động tác bước đi , khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước , giai đoạn, phần chia nhỏ của một quá trình , hoàn cảnh không hay gặp phải, coi như một giai đoạn nhỏ trong cuộc đời ,
- bước - VDict
" Bước" có thể được dùng trong các thành ngữ hoặc cụm từ như: " Bước vào một chương mới " ( Bắt đầu một giai đoạn khác trong cuộc đời ) " Bước từng bước " ( Thực hiện từng giai đoạn một cách cẩn thận )
- Tra từ bước - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
[bước] danh từ Step; pace; stride: bước nhanh: walk quickly; walk with a rapid step: bước đi nặng nề : heavy steps : bước phát triển: pace of developments: không lùi bước trước khó khăn: not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties : cách nhau mươi bước: separated by about ten
- Bước Tiếng Anh là gì
Pace - Bước đi, thường chỉ tốc độ hoặc nhịp độ đi bộ Phân biệt: Pace dùng để mô tả tốc độ hoặc nhịp đi của bước chân Ví dụ: His steps were slow and steady, keeping pace with the rhythm (Các bước chân của anh ấy chậm rãi và đều đặn, giữ nhịp với giai điệu )
- bước là gì? Nghĩa của từ bước trong tiếng Việt. Từ điển . . .
bước bước noun Step, pace bước đi nặng nề: heavy steps; không lùi bước trước khó khăn: not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties; cách nhau mươi bước: separated by about ten steps; cuộc vận động đã sang bước hai: the movement has switched to step two
|
|
|