安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- Bộ (Chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Bộ[1] là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
- bộ - Wiktionary, the free dictionary
Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Tên gọi mới của các Bộ [cập nhật mới nhất] 2025
Bài viết tổng hợp tên gọi mới của các Bộ và các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh theo quy định hiện hành
- Trang chủ - Cổng thông tin Bộ Y tế
Bộ Y tế: Sẵn sàng thu dung, cấp cứu, hỗ trợ kịp thời y tế cho người dân vùng ngập lụt
- bộ là gì? Nghĩa của từ bộ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô
- BỘ - Translation in English - bab. la
Find all translations of bộ in English like department, gang, ministry and many others
|
|
|