安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- [Động từ] Cõng là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Cõng (trong tiếng Anh là “carry”) là động từ chỉ hành động mang vác một người hoặc vật nào đó trên lưng, vai hoặc trên cơ thể Động từ này xuất phát từ
- cõng in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'cõng' translations into English Look through examples of cõng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Cõng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Cõng, từ được dùng để chỉ việc cõng ai đó trên lưng với người phía sau vòng tay lên cổ và chân của họ kẹp ở eo Dom gave his daughter a piggyback ride when she was too tired to walk
- cõng Tiếng Anh là gì - DOL English
cõng kèm nghĩa tiếng anh piggyback, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
- cõng - Wiktionary, the free dictionary
This page was last edited on 19 November 2018, at 14:49 Definitions and other text are available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License; additional terms may apply
- Phép dịch cõng thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
"cõng" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "cõng" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: horse, carry on the back, carry pick-a-back Câu ví dụ: Anh cõng em đi ↔ Carry me
- cõng là gì? Nghĩa của từ cõng trong tiếng Việt. Từ điển . . .
cõng - đgt 1 Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2 Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3 Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn
|
|
|