安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- Cơ (sinh học) – Wikipedia tiếng Việt
Cơ là một mô mềm có ở hầu hết các loài động vật Tế bào cơ chứa các sợi protein actin và myosin trượt qua nhau, tạo ra sự co lại làm thay đổi cả chiều dài và hình dạng của tế bào Cơ bắp có chức năng tạo ra lực và chuyển động
- cơ - Wiktionary, the free dictionary
cơ (chiefly Northern Vietnam, colloquial, childish) Final emphatic particle Synonym: kìa Không chịu đâu! Mẹ phải đi cùng c
- Mô cơ bắp là gì? Chức năng và phân loại cơ trong cơ thể người
Cơ bắp giúp bảo vệ những cơ quan nội tạng phía trước, hai bên và phía sau của cơ thể Cơ bắp có nhiệm vụ bảo vệ xương và những cơ quan trong cơ thể thông qua việc hấp thụ lực và giảm ma sát tại các khớp
- Cơ là gì? Cấu tạo và tính chất của cơ? Sinh học lớp 8
Cơ (sinh học) là các mô mềm chứa các sợi protein actin và moypsin Cơ là mô mềm có ở hầu hết các loài động vật Tế bào cơ có các sợi protein actin và myosin trượt lên nhau, tạo độ co giãn, làm thay đổi chiều dài và hình dạng của tế bào cơ
- Phân loại cơ và hệ thống bậc cơ - VinmecDr
Theo hình thể có bốn loại: Cơ dài (các cơ ở chi), co rộng (các cơ bụng), cơ ngắn (các cơ vuông đùi, sấp vuông) và các cơ vòng (các cơ vòng hậu môn, âm đạo, vòng miệng)
- Nghĩa của từ Cơ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
(Khẩu ngữ) cơ học hoặc cơ khí (nói tắt) tốt nghiệp khoa cơ đồng hồ cơ (chạy theo nguyên lí cơ học; phân biệt với loại chạy bằng năng lượng điện)
- CƠ - Translation in English - bab. la
Translation for 'cơ' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Bản đồ cơ thể: Bạn đã hiểu rõ về cơ thể của mình? | Vinmec
Con người có 3 loại cơ bắp: Cơ tim, cơ trơn và cơ xương Cơ xương được tạo thành từ hàng ngàn sợi cơ hình trụ Các sợi được liên kết với nhau bởi mô liên kết được tạo thành từ các mạch máu và dây thần kinh
|
|
|