安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO BỀN VỮNG VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH . . .
Dựa trên 30 nghiên cứu, nghiên cứu này ước tính rằng quy mô ảnh hưởng tổng thể của mối quan hệ SR-CFP là tích cực và có ý nghĩa, do đó chứng thực
- Mô hình nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến báo cáo phát . . .
- Nội dung: là thông tin về các khía cạnh chủ yếu trong phát triển bền vững, bao gồm kết quả hoạt động về tình hình kinh doanh và tài chính, về thành quả họat động liên quan đến môi trường và trách nhiệm xã hội
- Re-think CSR #17: Hai báo cáo phát triển bền vững đáng học . . .
Đáng chú ý là có khoảng 39% người tiêu dùng quan tâm tới yếu tố thương hiệu bền vững khi mua sắm Thậm chí, 36% đáp viên cho biết họ sẵn sàng chi trả cao hơn để mua sắm các sản phẩm, dịch vụ có cam kết về phát triển bền vững
- ESG và cơ hội từ thị trường tài chính bền vững | EY - Vietnam
Công bố thông tin về Môi trường, Xã hội và Quản trị (ESG) đang ngày càng trở nên phổ biến trên phạm vi toàn cầu, đặc biệt trong bối cảnh các nhà đầu tư quan tâm nhiều hơn tới các chỉ số phát triển bền vững của doanh nghiệp trước khi ra quyết định đầu tư
- Phát triển xanh: Lựa chọn tất yếu cho tương lai bền vững
Bộ sẽ nghiên cứu và đề xuất các nhiệm vụ, giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng carbon thấp như hỗ trợ kỹ thuật triển khai các giải pháp áp dụng công nghệ sạch, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, sản xuất sạch hơn, kinh
- Đề tài nghiên cứu khoa học: Tác động của tăng trưởng xanh đến . . .
Nghiên cứu của Yikun và cộng sự (2023) sử dụng mô hình Cross-sectional Autoregressive Distributed Lag - CS-ARDL để xem xét mối quan hệ dài hạn và ngắn hạn giữa đổi mới công nghệ xanh, tăng trưởng xanh, hiệu quả chính phủ tác động đến các mục tiêu phát triển bền vững Dữ
- Phát triển bền vững ở Việt Nam: Tiêu chí đánh giá và định . . .
Phát triển bền vững về môi trường gồm những nội dung cơ bản: Một là, sử dụng có hiệu quả tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên không tái tạo; Hai là, phát triển không vượt quá ngưỡng chịu tải của hệ sinh thái; Ba là, bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tầng ôzôn
|
|
|