安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- Thuật ngữ địa kỹ thuật Anh-Việt - Unified Soil Classification System (USCS)
Unified Soil Classification System (USCS) - Hệ thống phân loại đất thống nhất của Hoa Kỳ
- M 145-91 (2021) - Classification of Soils and Soil Aggregate . . . - DLVN
Either T 88, or T 11 and T 27, or ASTM D1140 will be used to determine the particle size distribution of soils or soil–aggregate mixtures as a basis for classification T 89 and T 90 will be used to determine the liquid limits, plastic limits, and plasticity index of soils 3 1 CLASSIFICATION
- CHƯƠNG 3 3. 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 3. 1. 1. Hệ thống phân loại đất
Mô tả các nhóm và phụ nhóm đất đá theo tiêu chuẩn AASHTO: Nhóm hạt vật liệu thô: phân bố trong các nhóm và phụ nhóm A-1 đến A-3
- Unified Soil Classification System Phân loại đất theo USCS: Các đại . . .
Phân loại đất theo USCS Các đại lượng đầu vào: 1 Hàm lượng hạt sỏi (nằm trên sàng 4, cỡ hạt > 4 75mm) 2 Hàm lượng hạt cát (nằm giữa sàng 4 đến sàng 200, cỡ hạt lớn hơn 0 074mm và nhỏ hơn 4 75mm 3 Hàm lượng hạt mịn (sét hoặc bột nằm dưới sàng 200, cỡ hạt nhỏ
- TỔNG QUAN VỀ CHỈ TIÊU CƠ LÝ, ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA ĐÁ, KHỐI ĐÁ CÁC HỆ . . .
Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu đá bao gồm: Cường độ, cấu trúc, màu sắc, cấu tạo, thành phần hạt, tên đá và các thông số biến dạng của đá
- TCVN 9438-2012_Đất XD-PP xác định độ bền nén một trục nở hông. doc
1 1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông của đất ở trạng thái nguyên trạng hoặc chế bị
- M 145 91(2003) phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục đích xây . . .
Khi sử dụng ấn phẩm dịch này nếu có bất kỳ nghi vấn hoặc chưa rõ ràng nào thì cần đối chiếu kiểm tra lại so với bản tiêu chuẩn AASHTO gốc tương ứng bằng tiếng Anh
- USCS: Tiêu chuẩn thương mại Hoa Kỳ - Abbreviation Finder
Trong ngôn ngữ địa phương của bạn, USCS là viết tắt của Tiêu chuẩn thương mại Hoa Kỳ Dưới đây là những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng từ viết tắt này
|
|
|