安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- kế – Wiktionary tiếng Việt
Tính từ kế Nói người phụ nữ lấy người chồng mà vợ đã chết hoặc làm mẹ người con của vợ cả đã chết Vợ kế Mẹ kế Bà mẹ ruột của Huê là bà kế (Nguyễn Khải)
- MẸ KẾ GÀI BẪY CON TRAI CỦA CHỒNG - YouTube
Một ngày anh thanh niên gặp lại người yêu cũ, nhưng trong hoàn cảnh éo le, cô ta giờ lại trở thành mẹ kế của mình, mọi chuyện sẽ như thế nào?
- Kế là gì, Nghĩa của từ Kế | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Kế là gì: Danh từ: cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó, Động từ: tiếp theo, nối liền theo ngay
- Nghĩa của từ Kế - Từ điển Việt - Việt
Động từ tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc mùa nọ kế mùa kia sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm
- Tra từ: kế - Từ điển Hán Nôm
(Động) Đếm, tính Như: “bất kế kì số” 不 計 其 數 không đếm xuể, “thống kế” 統 計 tính gộp cả, “hội kế” 會 計 tính toán § Ngày xưa, nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc tính toán sổ sách
- KẾ - Translation in English - bab. la
Find all translations of kế in English like plot, aboard, accounting and many others
- kế là gì? Nghĩa của từ kế trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
kế - 1 dt Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo: Lắm mưu nhiều kế (tng); Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (ĐgThMai)
- Kế tiếng Anh là gì? | Từ điển Việt - Anh | ZIM Dictionary
Nghĩa của từ kế: tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc; cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó; ở vị trí liền ngay bên cạnh
|
|
|