安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- lưu – Wiktionary tiếng Việt
lưu Ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa (để) rời khỏi Chưa về, còn lưu lại ít hôm Lưu khách ở lại đêm Hàng lưu kho Giữ lại, để lại lâu dài về sau, không (để) mất đi Lưu công văn Lưu tiếng thơm muôn thuở Dấu vết xưa còn lưu lại (Cũ) Đày đi xa
- Lưu (họ) – Wikipedia tiếng Việt
Họ Lưu được biết đến nhiều nhất vì đây là họ của hoàng tộc nhiều triều đại phong kiến Trung Quốc như Nhà Hán, Thục Hán, Nam Hán và Lưu Tống Người Việt Nam họ Lưu
- Tra từ: lưu - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Phẩm loại, loài, bực Như: “thanh lưu” 清流 dòng trong, “trọc lưu” 濁流 dòng đục, “thượng lưu” 上流 dòng trên có học thức đức hạnh, “hạ lưu” 下流 dòng dưới ngu si
- Luu - Wikipedia
Lưu or Luu without diacritics is a Vietnamese surname, and transliteration of the Chinese surname Liu Notable people with the surname include: Lưu (劉) family, Vietnamese Five Colours Flag Lưu Cơ (chữ Hán: 劉基), one of "four important people" under Đinh Dynasty of Emperor Đinh Bộ Lĩnh Lưu Cơ was the first mayor of Đại
- lưu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'lưu' translations into English Look through examples of lưu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Nghĩa của từ Lưu - Từ điển Việt - Việt
lưu công văn, giấy tờ lưu đoạn văn bản vừa nhập dấu chân còn lưu trên đất
- Phép dịch lưu thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
"lưu" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "lưu" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: sulfur, keep, save Câu ví dụ: Bạc sẽ can thiệp vào các liên kết lưu huỳnh trong vi khuẩn ↔ Silver is known to interfere with sulfur bonds in bacteria
|
|
|