安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- Nghiên – Wikipedia tiếng Việt
Nghiên (chữ Hán: 硯, Hán-Việt: nghiễn) là một dụng cụ dùng để mài và chứa mực Tàu Mực Tàu thường được đông đặc thành những thỏi mực Khi cần mực để viết, người xưa bôi một chút nước lên đầu thỏi mực rồi chà nó lên mặt phẳng của nghiên để mài
- nghiên - Wiktionary, the free dictionary
This page was last edited on 21 October 2024, at 08:00 Definitions and other text are available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License; additional
- nghiên in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'nghiên' translations into English Look through examples of nghiên translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tra từ: nghiên - Từ điển Hán Nôm
1 (Tính) Xinh đẹp, diễm lệ Như: “bách hoa tranh nghiên” 百花爭妍 trăm hoa đua thắm § Cũng viết là “nghiên” 姸 Bào Chiếu 鮑照: “Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên” 才力雄富, 士馬精妍 (Vu thành phú 蕪城賦)
- Nghiên cứu Quốc tế - Nghiencuuquocte. org
Kênh Podcast chính thức của Dự án Nghiên cứu Quốc tế (http: nghiencuuquocte org ), dành cho các thính giả quan tâm về các vấn đề thời sự quốc tế
- Nghiên là gì, Nghĩa của từ Nghiên | Từ điển Việt - Rung. vn
Danh từ người làm công tác nghiên cứu có trình độ nghiên cứu độc lập
- Phép dịch nghiên thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
"nghiên" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "nghiên" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: study, research, inkstone Câu ví dụ: Tom nghiên cứu tài liệu một cách cẩn thận ↔ Tom studied the document carefully
- nghiên là gì? Nghĩa của từ nghiên trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
nghiên - d Đồ dùng để mài mực hay son ra mà viết chữ Hán
|
|
|