安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- phú - Wiktionary, the free dictionary
Noun [edit] phú (literary, historical) a poetic genre of rhymed prose; rhapsody; poetic exposition
- Phú – Wikipedia tiếng Việt
Phú (chữ Nho: 賦) là một thể văn chương cổ của Trung Quốc và Việt Nam, xuất phát từ Trung Quốc Đây là một thể văn vần có từ thời nhà Hán nhưng thể phú thông dụng nhất tại Việt Nam là loại đặt ra từ đời nhà Đường, nên còn gọi là Đường phú
- Ngập lụt khiến 11 người tử vong, 4 người mất tích ở vùng lũ . . .
Đắk Lắk có báo cáo thiệt hại về người và tài sản do mưa lũ; trong đó vùng lũ ở địa bàn Phú Yên cũ có 11 người tử vong, 4 người mất tích
- phú in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'phú' translations into English Look through examples of phú translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Phú là gì, Nghĩa của từ Phú | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Phú là gì: Danh từ: thể văn cổ, thường có vần điệu, câu thường kéo dài và chia làm hai vế đối nhau, để tả phong cảnh, kể sự việc, bàn chuyện đời , Động
- phú » Vietnamese - English translator | Glosbe Translate
Translate phú from Vietnamese to English using Glosbe automatic translator that uses newest achievements in neural networks
- Ngập lụt lớn tại Phú Yên cũ, nhiều nơi ngập 2m
Nhiều nơi ở Đắk Lắk (Phú Yên cũ) xóm làng ngập lụt trong biển nước, hàng ngàn người tất tả chạy lũ, đưa tài sản, xe cộ lên cao Số khác nhìn tài
|
|
|