安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- Danh sách quốc gia theo dân số – Wikipedia tiếng Việt
Đây là danh sách quốc gia theo dân số Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh Chúng được in nghiêng
- Dân số các nước năm 2024 (Dữ liệu cập nhật của Liên hợp quốc)
Bảng dân số các nước năm 2024 (237 quốc gia lãnh thổ), theo ước tính mới nhất của Liên hợp quốc, sắp xếp theo thứ tự giảm dần
- Bảng dân số các nước trên thế giới: Việt Nam xếp thứ mấy . . .
Bảng xếp hạng dân số các nước trên thế giới Theo Rever tìm hiểu, tổng dân số thế giới tính năm 2023 là 8 072 806 135 người (cập nhật thời điểm ngày 14 10 2023) Top 3 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới là Trung Quốc, Ấn Độ và Mỹ
- Dân số và diện tích các nước trên thế giới 2025
Dựa trên bộ lọc này, bạn có thể biết được top các quốc gia theo dân số, diện tích hoặc mật độ dân số; Top 10 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới Trung Quốc là cái tên giữ
- Bảng xếp hạng và thống kê dân số thế giới mới nhất 2024
Bảng xếp hạng dân số thế giới giúp ta theo dõi xu hướng phát triển dân số, hiểu rõ về sự thay đổi và thách thức trong quản lý dân số, đồng thời định hình chính sách và chiến lược phù hợp cho sự phát triển bền vững của các quốc gia và toàn cầu
- Thống kê dân số đầy đủ và mới nhất 2024 tại Danso. org
Chuyên trang cung cấp dữ liệu thống kê dân số việt nam và các nước trên thế giới 2024 theo thời gian thực, bao gồm số liệu về dân số, mật độ dân số, tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử, tỷ lệ nam nữ, tuổi thọ, được cập nhật hằng ngày
- Dân số các nước trên thế giới (năm 2020)
Đây là danh sách dân số các nước trên thế giới mới nhất vào năm 2020 Danh sách này bao gồm cả các nước và vùng lãnh thổ phụ thuộc Dữ liệu dựa trên các ước tính dân số mới nhất của Liên Hợp Quốc
|
|
|