安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- quản - Wiktionary, the free dictionary
quản trị (管治, “ to supervise ”) tự quản ( 自管 , “ to self manage ” ) Retrieved from " https: en wiktionary org w index php?title=quản oldid=84225549 "
- Quản lý – Wikipedia tiếng Việt
Quản lý là việc quản trị của một tổ chức, cho dù đó là một doanh nghiệp, một tổ chức phi lợi nhuận hoặc cơ quan chính phủ
- Quản là gì, Nghĩa của từ Quản | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Quản là gì: Động từ: (khẩu ngữ) trông coi, điều khiển, Động từ: tính đến và ngại, lũ trẻ nghịch quá, không ai quản được, Đồng nghĩa : cai quản, quản
- Nghĩa của từ Quản - Từ điển Việt - Việt
không quản nắng mưa "Phải duyên em nhất định theo, Nào ai có quản khó nghèo chi đâu " (Cdao) Đồng nghĩa: quản ngại
- [Danh từ] Quản là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Quản là gì? Quản (trong tiếng Anh là “sergeant”) là danh từ chỉ một hạ sĩ quan trong lực lượng vũ trang, cụ thể là trong bối cảnh lịch sử thuộc Pháp tại Việt Nam
- Quản lý hay quản lí cách viết chuẩn trong tiếng Việt
Cách viết đúng chính tả giữa quản lý hay quản lí trong tiếng Việt Phân tích nghĩa, cách dùng và quy tắc viết chuẩn trong văn bản hành chính kèm mẹo ghi nhớ dễ dàng
- quản là gì? Nghĩa của từ quản trong tiếng Việt. Từ điển . . .
quản - 1 dt Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp: Hồi đó ông ta là quản khố xanh - 2 đgt E ngại: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài (cd) - 3 đgt Quản lí nói tắt; Trông coi: Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm
|
|
|