安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- quản - Wiktionary, the free dictionary
Verb [edit] quản (literary, chiefly in the negative) to care quotations to manage, to control quotations
- Quản là gì, Nghĩa của từ Quản | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Quản là gì: Động từ: (khẩu ngữ) trông coi, điều khiển, Động từ: tính đến và ngại, lũ trẻ nghịch quá, không ai quản được, Đồng nghĩa : cai quản, quản
- Quản Trọng – Wikipedia tiếng Việt
Quản Trọng (chữ Hán: 管仲; 725 TCN - 645 TCN), họ Cơ, tộc Quản, tên thực Di Ngô (夷吾), tự là Trọng, thụy hiệu là Kính (敬), đương thời hay gọi Quản Tử (管子), là một chính trị gia, nhà quân sự và nhà tư tưởng Trung Quốc thời Xuân Thu
- [Động từ] Quản là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Quản là một động từ quan trọng trong tiếng Việt, thể hiện nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng Động từ này thường được dùng để chỉ hành động kiểm soát, điều hành hoặc quản lý một hoạt động, sự việc hay một nhóm người
- quản lý là gì? Nghĩa của từ quản lý trong tiếng Việt. Từ . . .
Quản lý được thực hiện bằng nhiều hình thức tác động như lãnh đạo, chỉ đạo, chỉ huy, khen thưởng, xử phạt, kiểm tra, kiểm kê, kiểm soát, thanh tra, giám sát, đúc kết kinh nghiệm, phổ biến và nhân rộng mô hình, cách làm tiên tiến, có hiệu quả, kịp thời bãi bỏ
- Quản lý hay quản lí đúng chính tả? Nghĩa là gì?
Quản lý hay quản lí từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong từng hoàn cảnh (Có ví dụ)
- Nghĩa của từ Quản - Từ điển Việt - Việt
Quản Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt Động từ (Khẩu ngữ) trông coi, điều khiển lũ trẻ nghịch quá, không ai quản được Đồng nghĩa: cai quản, quản lí
|
|
|