安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- tăng - Wiktionary, the free dictionary
Trận đấu tăng lớn xảy ra vào ngày 12-7 tại Prokhorovka trên mặt trận dài 8km ở hai bên tuyến đường sắt 1 200 xe tăng và pháo Liên Xô tấn công quân đoàn II SS-Panzer của Đức Địa hình rất thuận lợi cho cuộc chiến đấu tăng
- tăng in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'tăng' translations into English Look through examples of tăng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- tăng (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
tăng (Vietnamese) Origin history I Sino-Vietnamese word from 增 Verb tăng to increase; Antonyms giảm Derived words phrases gia tăng, tăng gia, tăng trọng, tăng trưởng, tăng tốc; Origin history II Sino-Vietnamese word from 僧 Noun tăng monk Derived words phrases bần tăng, thần tăng, tăng lữ
- Tăng Trong Tiếng Anh: Nghĩa, Cách Dùng Và Các Cụm Từ Liên Quan
Chủ đề tăng trong tiếng anh: "Tăng" trong tiếng Anh thường được dịch là "increase," đại diện cho sự gia tăng về số lượng, kích thước hoặc mức độ Bài viết này giải thích chi tiết nghĩa, cấu trúc, và cách sử dụng từ "increase," cùng với các cụm từ và thành ngữ phổ
- Phép dịch tăng thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
"tăng" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "tăng" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: increase, enhance, ascend Câu ví dụ: Số dân của thành phố này tăng qua từng năm ↔ This city has been increasing in population year after year
- tăng Tiếng Anh là gì - DOL English
tăng kèm nghĩa tiếng anh increase, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
- Tăng – Wikipedia tiếng Việt
Tăng có thể chỉ: Thành viên của Tăng-già; Họ người Á Đông: Tăng (họ) Tên gọi khác của lều (từ tiếng Pháp tente) Gọi tắt của xe tăng; Tên người: Phạm Tăng
|
|
|