安裝中文字典英文字典辭典工具!
安裝中文字典英文字典辭典工具!
|
- vật – Wiktionary tiếng Việt
Làm cho đau ốm hoặc chết đột ngột, theo duy tâm Kẻ giời đánh thánh vật không chết
- vật là gì? Nghĩa của từ vật trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Do thuộc tính vốn có của vật chất là vận động hay vận động là phương thức tồn tại của vật chất, cho nên những bộ phận của vật chất - những kết cấu cụ thể của nó - cũng luôn ở trong trạng thái vận động và biến đổi, giữa các yếu tố trong một V và giữa
- Nghĩa của từ Vật - Từ điển Việt - Việt
Vật Danh từ cái có hình khối, tồn tại trong không gian, có thể nhận biết được vật báu của ngon vật lạ (tng)
- PhET: Các Mô phỏng trực tuyến, miễn phí về Vật lý, Hoá học, Sinh học . . .
Dự án Mô phỏng tương tác do Vật lý gia đoạt giải Nobel, Carl Wieman, sáng lập năm 2002 tại Đại học Colorado Boulder với mục đích tạo ra các mô phỏng tương tác miễn phí thuộc lĩnh vực toán và khoa học
- Phân loại giới Động vật – Wikipedia tiếng Việt
Trong phân loại sinh học, [2]Phân loại giới Động vật cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa vào: Đặc điểm hình thái (morphological), [3] cấu trúc giải phẫu cơ thể (anatomy), [4] hành vi (behavioral), [5][6] khu vực địa lý phân bố (geographical
- Sự vật là gì? Đặc điểm và các loại danh từ chỉ sự vật
Danh từ có khái niệm bao quát, có thể chỉ vật, người, đơn vị, hiện tượng, khái niệm khác nhau… được gọi là sự vật Sự vật được dùng để phản ánh hình ảnh, tính chất, mô phỏng chính xác và cụ thể về chủ thể thông qua thực tế khách quan
- Vật là gì ? Cho ví dụ về vật ? Cách thức phân loại vật
Vật là bộ phận của thế giới vật chất có thể đáp ứng nhu cầu của con người, con người có thể kiểm soát được Vật có thể tổn tại tự nhiên hoặc do con người tạo ra Bài viết phân tích làm rõ khái niệm về vật và các vấn đề pháp lý khác liên quan:
- Sự vật là gì trong tiếng Việt? Ví dụ chi tiết
Sự vật là một khái niệm được dùng để chỉ những đối tượng có thể cảm nhận và tồn tại khách quan hoặc trong tưởng tượng Do đó, sự vật có thể là những vật cụ thể như đồ dùng, động vật, hay các khái niệm trừu tượng như môi trường, thời tiết
|
|
|