cedar 音標拼音: [s'idɚ]
n . 西洋杉,香柏
西洋杉,香柏
cedar n 1 :
any of numerous trees of the family Cupressaceae that resemble cedars [
synonym : {
cedar }, {
cedar tree }]
2 :
durable aromatic wood of any of numerous cedar trees ;
especially wood of the red cedar often used for cedar chests [
synonym : {
cedar }, {
cedarwood }]
3 :
any cedar of the genus Cedrus [
synonym : {
cedar }, {
cedar tree },
{
true cedar }]
cedar \
ce "
dar \ (
s [=
e ]"
d [~
e ]
r ),
n . [
AS .
ceder ,
fr .
L .
cedrus ,
Gr .
ke `
dros .] (
Bot .)
The name of several evergreen trees .
The wood is remarkable for its durability and fragrant odor .
[
1913 Webster ]
Note :
The cedar of Lebanon is the {
Cedrus Libani };
the white cedar ({
Cupressus thyoides })
is now called {
Cham [
oe ]
cyparis sph [
ae ]
roidea };
American red cedar is the {
Juniperus Virginiana };
Spanish cedar ,
the West Indian {
Cedrela odorata }.
Many other trees with odoriferous wood are locally called cedar .
[
1913 Webster ]
Cedar \
Ce "
dar \,
a .
Of or pertaining to cedar .
[
1913 Webster ]
cedar bird A superset of {
Mesa },
from {
Xerox PARC },
adding {
garbage
collection }, {
dynamic types }
and a universal pointer type (
REF
ANY ).
Cedar is a large complex language designed for custom
Xerox hardware and the Cedar {
operating system }/
environment .
Data types are {
atoms },
lists ,
ropes ("
industrial strength "
strings ),
conditions .
Multi -
processing features include
{
threads }, {
monitors }, {
signals }
and catch phrases .
It was
used to develop the Cedar integrated programming environment .
["
A Description of the Cedar Language ",
Butler Lampson ,
Xerox
PARC ,
CSL -
83 -
15 (
Dec 1983 )].
["
The Structure of Cedar ",
D .
Swinehart et al ,
SIGPLAN Notices
20 (
7 ):
230 -
244 (
July 1985 )].
(
1995 -
01 -
26 )
Cedar (
Heb .
e '
rez ,
Gr .
kedros ,
Lat .
cedrus ),
a tree very frequently mentioned in Scripture .
It was stately (
Ezek .
31 :
3 -
5 ),
long -
branched (
Ps .
80 :
10 ;
92 :
12 ;
Ezek .
31 :
6 -
9 ),
odoriferous (
Cant .
4 :
11 ;
Hos .
14 :
6 ),
durable ,
and therefore much used for boards ,
pillars ,
and ceilings (
1 Kings 6 :
9 ,
10 ;
7 :
2 ;
Jer .
22 :
14 ),
for masts (
Ezek .
27 :
5 ),
and for carved images (
Isa .
44 :
14 ).
It grew very abundantly in Palestine ,
and particularly on Lebanon ,
of which it was "
the glory " (
Isa .
35 :
2 ;
60 :
13 ).
Hiram supplied Solomon with cedar trees from Lebanon for various purposes connected with the construction of the temple and the king '
s palace (
2 Sam .
5 :
11 ;
7 :
2 ,
7 ;
1 Kings 5 :
6 ,
8 ,
10 ;
6 :
9 ,
10 ,
15 ,
16 ,
18 ,
20 ;
7 :
2 ,
3 ,
7 ,
11 ,
12 ;
9 :
11 ,
etc .).
Cedars were used also in the building of the second temple under Zerubbabel (
Ezra 3 :
7 ).
Of the ancient cedars of Lebanon there remain now only some seven or eight .
They are not standing together .
But beside them there are found between three hundred and four hundred of younger growth .
They stand in an amphitheatre fronting the west ,
about 6 ,
400 feet above the level of the sea .
The cedar is often figuratively alluded to in the sacred Scriptures . "
The mighty conquerors of olden days ,
the despots of Assyria and the Pharaohs of Egypt ,
the proud and idolatrous monarchs of Judah ,
the Hebrew commonwealth itself ,
the war -
like Ammonites of patriarchal times ,
and the moral majesty of the Messianic age ,
are all compared to the towering cedar ,
in its royal loftiness and supremacy (
Isa .
2 :
13 ;
Ezek .
17 :
3 ,
22 ,
23 ,
31 :
3 -
9 ;
Amos 2 :
9 ;
Zech .
11 :
1 ,
2 ;
Job 40 :
17 ;
Ps .
29 :
5 ;
80 :
10 ;
92 :
12 ,
etc ).",
Groser '
s Scrip .
Nat .
Hist . (
See BOX -
TREE �
T0000636 .)
安裝中文字典英文字典查詢工具!
中文字典英文字典工具:
複製到剪貼板
英文字典中文字典相關資料:
Biện pháp tu từ là gì? Các biện pháp tu từ, tác dụng và ví dụ minh họa Và cụ thể tác dụng của biện pháp tu từ có thể được liệt kê như sau: Tăng sự gợi hình, gợi cảm cho con người, cảnh vật và thiên nhiên Nhằm thu hút người đọc, người nghe
Nhân hóa là gì? Tác dụng, ví dụ về biện pháp nhân hóa Tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa Nhân hóa có tác dụng làm cho các sự vật trở nên sống động và gần gũi với con người Đồng thời, nhân hóa còn giúp các tác phẩm có những điểm nhấn và ý nghĩa hơn
Ẩn dụ là gì? Tác dụng ẩn dụ, các loại ẩn dụ và ví dụ minh họa Biện pháp tu từ ẩn dụ có tác dụng : Giúp tăng sức biểu cảm cho câu văn câu thơ Ẩn dụ giàu hình ảnh và có tính hàm súc cao giúp người đọc người nghe hấp dẫn và bị lôi cuốn
Câu hỏi tu từ là gì? Đặc điểm, tác dụng và cách đặt câu hỏi tu từ Các biện pháp tu từ được sử dụng trong văn học và giao tiếp hằng ngày là: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, nói quá, nói giảm nói tránh, điệp từ điệp ngữ, chơi chữ, liệt kê,…
Hoán dụ là gì? Tác dụng hoán dụ, các loại hoán dụ và ví dụ minh họa Tác dụng của hoán dụ là giúp người đọc nhận thức được một sự vật, hiện tượng thông qua hình ảnh của sự vật, hiện tượng khác tương đồng và tăng thêm ý nghĩa cho câu văn giống như biện pháp ẩn dụ
Nói giảm nói tránh là gì? Tác dụng, ví dụ và cách nói giảm nói tránh Nói giảm nói tránh và biện pháp nói quá là hai biện pháp tu từ đối nghịch nhau Nếu nói giảm nói tránh nhằm để giảm nhẹ tính chất sự việc thì nói quá sẽ là phóng đại, tăng quy mô của vấn đề đang nói đến
Điệp từ là gì? Điệp ngữ là gì? Cấu trúc và ví dụ minh họa Tác dụng của điệp từ và điệp ngữ Sau khi đã nắm rõ về khái niệm điệp từ là gì, điệp ngữ là gì thì bạn hãy tham khảo về tác dụng của biện pháp tu từ này để sử dụng và phân tích các đoạn văn, đoạn thơ cho phù hợp và chính xác nhé
So sánh là gì? Cấu tạo, phân loại và ví dụ về phép so sánh Trong tiếng Việt, so sánh là một trong các biện pháp tu từ phổ biến nhất, bên cạnh phép nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, chơi chữ… Sách giáo khoa Ngữ văn lớp 6 có đưa ra định nghĩa so sánh là biện pháp dùng để đối chiếu hai sự vật, hiện tượng… với nhau
Câu cảm thán là gì? Đặc điểm, phân loại, ví dụ câu cảm thán trong tiếng . . . Như vậy qua bài viết bạn cũng biết được câu cảm thán là gì cũng như các chức năng, phân loại của loại câu này Trong cuộc sống hoặc trong các tác phẩm văn chương, chúng ta có thể ứng dụng câu cảm thán để làm lời nói, ngôn từ thêm sinh động
Trường từ vựng là gì? Tác dụng, phân loại, cách xác định trường từ vựng . . . Với những tác dụng là giúp tăng thêm độ biểu cảm, sinh động và tính hấp dẫn cho đoạn văn của bạn mà trường từ vựng được làm rõ hơn những đặc điểm của chúng, bạn cần dựa trên những đặc điểm đó để có thể sử dụng chúng theo phương thức hợp lý và phù